1. Môn Toán
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm
|
0.0
|
0.2
|
0.4
|
0.6
|
0.8
|
1.0
|
1.2
|
1.4
|
1.6
|
1.8
|
2.0
|
Số lượng
|
4
|
1
|
3
|
6
|
42
|
109
|
260
|
568
|
1,129
|
1,980
|
3,123
|
Điểm
|
2.2
|
2.4
|
2.6
|
2.8
|
3.0
|
3.2
|
3.4
|
3.6
|
3.8
|
4.0
|
4.2
|
Số lượng
|
4,373
|
5,965
|
7,207
|
8,533
|
9,661
|
10,724
|
11,981
|
13,066
|
14,266
|
15,359
|
16,898
|
Điểm
|
4.4
|
4.6
|
4.8
|
5.0
|
5.2
|
5.4
|
5.6
|
5.8
|
6.0
|
6.2
|
6.4
|
Số lượng
|
18,528
|
20,204
|
22,232
|
23,712
|
25,704
|
27,651
|
29,634
|
31,292
|
33,408
|
35,357
|
37,964
|
Điểm
|
6.6
|
6.8
|
7.0
|
7.2
|
7.4
|
7.6
|
7.8
|
8.0
|
8.2
|
8.4
|
8.6
|
Số lượng
|
40,132
|
42,732
|
45,808
|
48,716
|
51,490
|
53,694
|
54,495
|
52,273
|
48,222
|
40,654
|
31,021
|
Điểm
|
8.8
|
9.0
|
9.2
|
9.4
|
9.6
|
9.8
|
10.0
|
|
|
|
|
Số lượng
|
20,796
|
12,095
|
5,915
|
2,540
|
926
|
240
|
35
|
|
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh
|
982,728
|
|
Điểm trung bình
|
6.47
|
|
Trung vị
|
6.8
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
165
|
0.02 %
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
186,222
|
18.95 %
|
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất
|
7.8
|
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 982,728 thí sinh tham gia thi bài thi Toán, trong đó điểm trung bình là 6.47 điểm, điểm trung vị là 6.8 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 165 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 186,222 (chiếm tỷ lệ 18.95%).
2. Môn Ngữ văn
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm
|
0.0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1.0
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2.0
|
2.25
|
2.5
|
Số lượng
|
38
|
12
|
51
|
65
|
28
|
395
|
610
|
694
|
1,262
|
1,520
|
2,261
|
Điểm
|
2.75
|
3.0
|
3.25
|
3.5
|
3.75
|
4.0
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5.0
|
5.25
|
Số lượng
|
2,916
|
4,810
|
5,559
|
8,239
|
10,119
|
14,794
|
16,097
|
22,329
|
22,089
|
42,285
|
38,622
|
Điểm
|
5.5
|
5.75
|
6.0
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
7.0
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8.0
|
Số lượng
|
50,630
|
51,713
|
67,855
|
62,643
|
73,559
|
65,243
|
75,019
|
58,066
|
64,026
|
51,202
|
52,307
|
Điểm
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9.0
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10.0
|
|
|
|
Số lượng
|
35,680
|
32,762
|
21,753
|
15,556
|
6,095
|
2,326
|
172
|
5
|
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh
|
981,407
|
|
Điểm trung bình
|
6.51
|
|
Trung vị
|
6.5
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
194
|
0.02 %
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
113,888
|
11.6 %
|
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất
|
7.0
|
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 981,407 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn, trong đó điểm trung bình là 6.51 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 194 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 113,888 (chiếm tỷ lệ 11.6%).
3. Môn Vật lí
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm
|
0.0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1.0
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2.0
|
2.25
|
2.5
|
Số lượng
|
12
|
0
|
0
|
1
|
11
|
24
|
71
|
138
|
241
|
388
|
645
|
Điểm
|
2.75
|
3.0
|
3.25
|
3.5
|
3.75
|
4.0
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5.0
|
5.25
|
Số lượng
|
1,029
|
1,526
|
2,031
|
2,818
|
3,581
|
4,613
|
5,661
|
7,005
|
8,252
|
9,549
|
11,160
|
Điểm
|
5.5
|
5.75
|
6.0
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
7.0
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8.0
|
Số lượng
|
12,696
|
14,556
|
16,355
|
17,962
|
19,475
|
21,240
|
22,546
|
23,162
|
22,883
|
21,849
|
19,664
|
Điểm
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9.0
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10.0
|
|
|
|
Số lượng
|
16,373
|
13,432
|
10,232
|
7,192
|
4,278
|
2,012
|
708
|
154
|
|
|
|
-
-
- c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh
|
325,525
|
|
Điểm trung bình
|
6.72
|
|
Trung vị
|
7.0
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
24
|
0.01 %
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
38,047
|
11.69 %
|
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất
|
7.25
|
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 325,525 thí sinh tham gia thi bài thi Vật lí, trong đó điểm trung bình là 6.72 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 24 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 38,047 (chiếm tỷ lệ 11.69%).
4. Môn Hóa học
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm
|
0.0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1.0
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2.0
|
2.25
|
2.5
|
Số lượng
|
12
|
2
|
1
|
8
|
20
|
51
|
125
|
202
|
460
|
763
|
1,187
|
Điểm
|
2.75
|
3.0
|
3.25
|
3.5
|
3.75
|
4.0
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5.0
|
5.25
|
Số lượng
|
1,639
|
2,272
|
3,106
|
3,981
|
5,042
|
6,069
|
7,235
|
8,422
|
9,303
|
10,275
|
11,052
|
Điểm
|
5.5
|
5.75
|
6.0
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
7.0
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8.0
|
Số lượng
|
12,206
|
12,942
|
13,577
|
14,532
|
15,582
|
16,631
|
17,935
|
19,035
|
20,429
|
22,028
|
22,800
|
Điểm
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9.0
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10.0
|
|
|
|
Số lượng
|
21,818
|
18,092
|
12,868
|
8,061
|
4,440
|
2,180
|
829
|
158
|
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh
|
327,370
|
|
Điểm trung bình
|
6.7
|
|
Trung vị
|
7.0
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
43
|
0.01 %
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
49,900
|
15.24 %
|
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất
|
8.0
|
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 327,370 thí sinh tham gia thi bài thi Hóa học, trong đó điểm trung bình là 6.7 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 8.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 43 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 49,900 (chiếm tỷ lệ 15.24%).
5. Môn Sinh học
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm
|
0.0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1.0
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2.0
|
2.25
|
2.5
|
Số lượng
|
38
|
0
|
5
|
6
|
45
|
80
|
244
|
560
|
1,191
|
2,193
|
3,995
|
Điểm
|
2.75
|
3.0
|
3.25
|
3.5
|
3.75
|
4.0
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5.0
|
5.25
|
Số lượng
|
6,188
|
9,198
|
12,549
|
16,010
|
19,296
|
21,628
|
22,942
|
24,004
|
23,470
|
22,360
|
20,200
|
Điểm
|
5.5
|
5.75
|
6.0
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
7.0
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8.0
|
Số lượng
|
18,423
|
16,094
|
13,956
|
11,701
|
9,799
|
8,466
|
7,063
|
5,942
|
5,159
|
4,606
|
4,062
|
Điểm
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9.0
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10.0
|
|
|
|
Số lượng
|
3,566
|
2,906
|
2,096
|
1,243
|
622
|
235
|
54
|
5
|
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh
|
322,200
|
|
Điểm trung bình
|
5.02
|
|
Trung vị
|
4.75
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
94
|
0.03 %
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
163,642
|
50.79 %
|
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất
|
4.5
|
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 322,200 thí sinh tham gia thi bài thi Sinh học, trong đó điểm trung bình là 5.02 điểm, điểm trung vị là 4.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 94 (chiếm tỷ lệ 0.03%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 163,642 (chiếm tỷ lệ 50.79%).
6. Môn Lịch sử
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm
|
0.0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1.0
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2.0
|
2.25
|
2.5
|
Số lượng
|
5
|
4
|
2
|
14
|
58
|
108
|
259
|
579
|
1,154
|
1,929
|
3,235
|
Điểm
|
2.75
|
3.0
|
3.25
|
3.5
|
3.75
|
4.0
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5.0
|
5.25
|
Số lượng
|
4,690
|
6,456
|
8,329
|
10,685
|
12,913
|
15,611
|
17,953
|
20,594
|
22,979
|
25,896
|
28,554
|
Điểm
|
5.5
|
5.75
|
6.0
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
7.0
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8.0
|
Số lượng
|
30,961
|
33,304
|
35,162
|
36,931
|
38,602
|
38,565
|
38,718
|
37,785
|
35,357
|
32,674
|
28,576
|
Điểm
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9.0
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10.0
|
|
|
|
Số lượng
|
24,257
|
19,968
|
15,598
|
11,742
|
8,343
|
5,572
|
3,766
|
1,779
|
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh
|
659,667
|
|
Điểm trung bình
|
6.34
|
|
Trung vị
|
6.5
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
83
|
0.01 %
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
127,557
|
19.34 %
|
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất
|
7.0
|
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Lịch sử của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 659,667 thí sinh tham gia thi bài thi Lịch sử, trong đó điểm trung bình là 6.34 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 83 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 127,557 (chiếm tỷ lệ 19.34%).
7. Môn Địa lí
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm
|
0.0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1.0
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2.0
|
2.25
|
2.5
|
Số lượng
|
21
|
3
|
3
|
7
|
4
|
10
|
36
|
75
|
135
|
210
|
405
|
Điểm
|
2.75
|
3.0
|
3.25
|
3.5
|
3.75
|
4.0
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5.0
|
5.25
|
Số lượng
|
610
|
867
|
1,413
|
2,194
|
3,350
|
5,062
|
7,546
|
10,908
|
15,127
|
20,364
|
26,111
|
Điểm
|
5.5
|
5.75
|
6.0
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
7.0
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8.0
|
Số lượng
|
32,256
|
38,481
|
44,464
|
48,253
|
50,888
|
52,273
|
52,449
|
49,163
|
45,213
|
39,556
|
33,014
|
Điểm
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9.0
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10.0
|
|
|
|
Số lượng
|
26,025
|
19,697
|
13,878
|
8,784
|
5,223
|
2,394
|
788
|
163
|
|
|
|
-
-
- c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh
|
657,423
|
|
Điểm trung bình
|
6.68
|
|
Trung vị
|
6.75
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
38
|
0.01 %
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
47,986
|
7.3 %
|
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất
|
7.0
|
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 657,423 thí sinh tham gia thi bài thi Địa lí, trong đó điểm trung bình là 6.68 điểm, điểm trung vị là 6.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 38 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 47,986 (chiếm tỷ lệ 7.3%).
8. Môn Giáo dục công dân
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm
|
0.0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1.0
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2.0
|
2.25
|
2.5
|
Số lượng
|
27
|
0
|
0
|
0
|
3
|
4
|
8
|
23
|
31
|
36
|
61
|
Điểm
|
2.75
|
3.0
|
3.25
|
3.5
|
3.75
|
4.0
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5.0
|
5.25
|
Số lượng
|
90
|
153
|
227
|
270
|
395
|
613
|
830
|
1,216
|
1,736
|
2,417
|
3,237
|
Điểm
|
5.5
|
5.75
|
6.0
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
7.0
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8.0
|
Số lượng
|
4,531
|
6,331
|
8,240
|
11,174
|
14,814
|
19,062
|
24,029
|
30,504
|
37,263
|
44,158
|
50,855
|
Điểm
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9.0
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10.0
|
|
|
|
Số lượng
|
55,320
|
57,508
|
55,193
|
48,230
|
37,779
|
23,731
|
11,412
|
2,836
|
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh
|
554,347
|
|
Điểm trung bình
|
8.03
|
|
Trung vị
|
8.25
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
30
|
0.01 %
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
5,723
|
1.03 %
|
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất
|
8.5
|
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục công dân của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 554,347 thí sinh tham gia thi bài thi Giáo dục công dân, trong đó điểm trung bình là 8.03 điểm, điểm trung vị là 8.25 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 8.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 30 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 5,723 (chiếm tỷ lệ 1.03%).
9. Môn Tiếng Anh
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm
|
0.0
|
0.2
|
0.4
|
0.6
|
0.8
|
1.0
|
1.2
|
1.4
|
1.6
|
1.8
|
2.0
|
Số lượng
|
13
|
0
|
4
|
23
|
112
|
271
|
678
|
1,374
|
2,927
|
5,113
|
8,263
|
Điểm
|
2.2
|
2.4
|
2.6
|
2.8
|
3.0
|
3.2
|
3.4
|
3.6
|
3.8
|
4.0
|
4.2
|
Số lượng
|
12,251
|
16,803
|
21,590
|
26,094
|
30,207
|
33,323
|
35,634
|
36,884
|
38,064
|
37,883
|
36,594
|
Điểm
|
4.4
|
4.6
|
4.8
|
5.0
|
5.2
|
5.4
|
5.6
|
5.8
|
6.0
|
6.2
|
6.4
|
Số lượng
|
35,940
|
34,027
|
32,576
|
30,700
|
29,077
|
27,268
|
25,439
|
23,862
|
22,414
|
21,222
|
19,744
|
Điểm
|
6.6
|
6.8
|
7.0
|
7.2
|
7.4
|
7.6
|
7.8
|
8.0
|
8.2
|
8.4
|
8.6
|
Số lượng
|
18,991
|
18,071
|
17,093
|
16,295
|
15,800
|
15,355
|
15,135
|
14,689
|
14,546
|
14,191
|
13,702
|
Điểm
|
8.8
|
9.0
|
9.2
|
9.4
|
9.6
|
9.8
|
10.0
|
|
|
|
|
Số lượng
|
12,652
|
11,115
|
9,070
|
6,757
|
4,111
|
1,824
|
425
|
|
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh
|
866,196
|
|
Điểm trung bình
|
5.15
|
|
Trung vị
|
4.8
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
423
|
0.05 %
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
446,648
|
51.56 %
|
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất
|
3.8
|
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 866,196 thí sinh tham gia thi bài thi Tiếng Anh, trong đó điểm trung bình là 5.15 điểm, điểm trung vị là 4.8 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 3.8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 423 (chiếm tỷ lệ 0.05%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 446,648 (chiếm tỷ lệ 51.56%).
HOÀNG HƯƠNG